DANH MỤC CÁC VĂN BẢN CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN
LĨNH VỰC THANH TRA
Stt |
Loại VB |
Ký hiệu, ngày, tháng, năm |
Trích yếu |
Tải về |
||
Văn bản Trung ương |
|
|||||
1. Thanh tra |
|
|||||
1 |
Luật |
56/2010/QH12 |
Luật Thanh tra năm 2010 |
|||
2 |
Nghị định |
86/2011/NĐ-CP ngày 22/9/2011 |
Nghị định Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh tra. |
|||
3 |
Nghị định |
90/2012/NĐ-CP ngày 05/11/2012 |
Nghị định Quy định tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Nội vụ. |
|||
4 |
Nghị định |
33/2015/NĐ-CP |
Nghị định Quy định việc thực hiện kết luận thanh tra. |
|||
5 |
Thông tư |
09/2012/TT-BNV ngày 10/12/2012 |
Thông tư Quy định quy trình nội dung thanh tra về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức. |
|||
6 |
Thông tư |
02/2021/TT-TTCP |
Thông tư Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết hiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
|||
7 |
Thông tư |
08/2014/TT-TTCP |
Thông tư Quy định về thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra. |
|||
8 |
Thông tư |
02/2015/TT-TTCP ngày 16/3/2015 |
Thông tư Quy định về trang phục của CBCC thanh tra viên thuộc các cơ quan thanh tra nhà nước. |
|||
9 |
Thông tư |
04/2016/TT-BNV ngày 10/6/2016 |
Thông tư Hướng dẫn nội dung thanh tra chuyên ngành lĩnh vực tôn giáo. |
|||
10 |
Thông tư |
01/2016/TT-TTCP ngày 06/10/2016 |
Thông tư Quy định công tác thi đua, khen thưởng ngành Thanh tra. |
|||
11 |
Thông tư |
03/2016/TT-TTCP |
Thông tư Quy định về trang phục đối với cán bộ, công chức làm nhiệm vụ tiếp công dân thường xuyên tại Trụ sở tiếp công dân. |
|||
12 |
Thông tư |
06/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 |
Thông tư Quy định về tổ chức, hoạt động của Đoàn thanh tra và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra. |
|||
13 |
Thông tư |
07/2021/TT-TTCP |
Thông tư Quy định về thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
|||
2. Khiếu nại |
|
|||||
1 |
Luật |
02/2011/QH13 |
Luật Khiếu nại năm 2011. |
|||
2 |
Nghị định |
124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 |
Nghị định Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại có hiệu lực kể từ ngày 10/12/2020. |
|||
3 |
Thông tư |
07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 |
Thông tư Quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. (Hết hiệu lực một phần). |
|||
4 |
Thông tư |
02/2016/TT-TTCP |
Thông tư Quy định về việc sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. |
|||
5 |
Nghị đinh |
75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 |
Nghị định Quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại
|
|||
6 |
Thông tư |
07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 |
Thông tư Quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh |
|||
3. Tiếp công dân |
|
|||||
1 |
Luật |
42/2013/QH13 |
Luật Tiếp công dân năm 2013 |
|||
2 |
Nghị định |
64/2014/TT-TTCP |
Nghị định Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiếp công dân. |
|||
3 |
Thông tư |
320/2016/TT-BTC |
Thông tư Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
|||
4 |
Thông tư |
01/2021/TT-TTCP |
Thông tư Quy định quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân |
|||
5 |
Thông tư |
04/2021/TT-TTCP |
Thông tư Quy định quy trình tiếp công dân |
|||
6 |
Thông tư |
05/2021/TT-TTCP |
Thông tư Quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
|||
7 |
Quyết định |
296/QĐ-UBND |
Quyết định Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh. |
|||
4. Tố cáo |
|
|||||
1 |
Luật |
25/2018/QH14 |
Luật Tố cáo năm 2018 (Hiệu lực: 01/01/2019) |
|||
2 |
VBHN |
10/VBHN-VPQH |
Văn bản hợp nhất Luật Tố cáo (Hiệu lực: 01/01/2019) |
|||
3 |
Nghị định |
31/2019/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo (Hiệu lực: 28/5/2019) |
|||
4 |
Thông tư |
01/2015/TTLT-TTCP-BNV |
Thông tư liên tịch quy định khen thưởng cá nhân có thành tích xuất sắc trong việc tố cáo hành vi tham nhũng (Hiệu lực: 01/5/2015) |
|||
5. Phòng chống tham nhũng |
|
|||||
1 |
Luật |
36/2018/QH14 |
Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018. |
|||
2 |
VBHN |
11/VBHN-VPQH |
Văn bản hợp nhất Luật Phòng, chống tham nhũng. (Hiệu lực: 01/7/2019) |
|||
3 |
Nghị định |
59/2019/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng. (Hiệu lực: 15/8/2019) |
|||
4 |
Công văn |
298/CP-V.I |
Công văn đính chính Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng |
|||
5 |
Nghị định |
130/2020/NĐ-CP |
Nghị định về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
|||
6 |
Nghị định |
80/2016/NĐ-CP |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt. |
|||
7 |
Thông tư |
04/2014/TT-TTCP |
Thông tư Quy định về nhận định tình hình tham nhũng và đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng. |
|||
8 |
Quyết định |
03/2007/QĐ-BNV |
Quyết định Ban hành Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong bộ máy chính quyền địa phương. |
|||
9 |
Thông tư |
03/2020/TT-BNV |
Thông tư Quy định chi tiết về thẩm quyền, trình tự, thủ tục, biện pháp bảo vệ vị trí công tác của người tố cáo là cán bộ, công chức, viên chức. |
|||
10 |
Thông tư |
145/2020/TT-BCA |
Thông tư Quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục, biện pháp bảo vệ tính mạng, sức khỏe, tài sản, danh dự, nhân phẩm của người tố cáo về hành vi tham nhũng, lãng phí. |
|||
11 |
Chỉ thị |
33-CT/TW |
Chỉ thị Về tăng cường sự lãnh đạo của đảng đối với việc kê khai và kiểm soát việc kê khai tài sản |
|||
12 |
Chỉ thị |
13/CT-TTg |
Chỉ thị về việc tăng cường trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong cải cách thủ tục hành chính. |
|||
13 |
Chỉ thị |
26/CT-TTg |
Chỉ thị về tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính nhà nước các cấp. |
|||
14 |
Quyết định |
1847/QĐ-TTg |
Quyết định về việc phê duyệt Đề án Văn hóa công vụ. |
|||
15 |
Chỉ thị |
10/CT-TTg |
Chỉ thị về việc tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc. |
|||
16 |
Chỉ thị |
27-CT/TW |
Chỉ thị về việc tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo vệ người phát hiện, tố giác, người đấu tranh chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực. |
|||
17 |
Chỉ thị |
22/CT-TTg |
Chỉ thị về việc đẩy mạnh triển khai các giải pháp phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam và các văn bản khác liên quan. |
|||
6. Luật Công chức |
|
|||||
1 |
Luật |
52/2019/QH14 |
Luật sửa đổi một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức |
|||
2 |
Nghị định |
24/2010/NĐ-CP |
Nghị định Quy định tuyển dụng và sử dụng quản lý công chức. |
|||
3 |
Nghị định |
34/2011/NĐ-CP |
Nghị định Quy định về xử lý kỷ luật công chức. |
|||
4 |
Nghị định |
27/2012/NĐ-CP ngày 06/4/2012 |
Nghị định Quy định xử lý kỷ luật viên chức. |
|||
5 |
Nghị định |
62/2020/NĐ-CP |
Nghị định Về vị trí việc làm và biên chế công chức |
|||
6 |
Thông tư |
08/2013/TT-BNV |
Thông tư Hướng dẫn thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. |
|||
7 |
Thông tư |
03/2020/TT-BNV |
Thông tư Quy định chi tiết về thẩm quyền, trình tự, thủ tục, biện pháp bảo vệ vị trí công tác của người tố cáo là cán bộ, công chức, viên chức. |
|||
8 |
Thông tư |
03/2021/TT-BNV |
Thông tư Về việc sửa dổi, bổ sung chế độ nâng lương thường xuyên, nâng bậc lương trước hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức. |
|||
7. Kế toán |
|
|||||
1 |
Quyết định |
50/2017/QĐ-TTg |
Quyết định tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. (Hiệu lực: 01/01/2018) |
|||
2 |
Thông tư |
40/2017/TT-BTC |
Thông tư Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị. |
|||
8. Phân cấp quản lý |
|
|||||
1 |
Nghị định |
107/2020/NĐ-CP |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|||
2 |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND |
Quyết định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ. |
|||
3 |
Quyết định |
463/QĐ-SNV |
Quyết định về việc ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ. |
|||
Văn bản địa phương |
|
|||||
1. UBND tỉnh Hậu Giang |
|
|||||
1 |
Kế hoạch |
38/KH-UBND |
Kế hoạch thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. |
|||
2 |
Kế hoạch |
204/KH-UBND |
Kế hoạch về việc thực hiện kê khai và công khai bản kê khai tài sản, thu nhập năm 2021. |
|||
2. Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang |
|
|||||
1 |
Kế hoạch |
11/KH-SNV |
Kế hoạch thực hiện kê khai và công khai bản kê khai tài sản, thu nhập lần đầu. |
|||
2 |
Kế hoạch |
15/KH-SNV |
Kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức năm 2021. |
|||
3 |
Quyết định |
376/QĐ-SNV |
Quyết định ban hành quy tắc ứng xử của công chức, viên chức, người lao động Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang. |
|||
4 |
Kế hoạch |
29/KH-SNV |
Kế hoạch thực hiện kê khai và công khai bản kê khai tài sản, thu nhập bổ sung năm 2021. (Đã kê khai Kế hoạch số 11/KH-SNV ngày 09/3/2021) |
|||
5 |
Quyết định |
515/QĐ-SNV |
Quyết định phê duyệt Danh sách công chức Sở Nội vụ có nghĩa vụ kê khai và công khai tài sản, thu nhập bổ sung. |
|||
10. Văn bản lĩnh vực Kế toán |
|
|||||
1 |
Quyết định |
07/2021/QĐ-UBND |
Quyết định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. |
|||